VIETNAMESE
tiền giấy
tiền mặt, giấy bạc ngân hàng
ENGLISH
paper money
/ˈpeɪpər ˈmʌni/
banknote, note
Tiền giấy là một công cụ có thể chuyển nhượng được, một kỳ phiếu do một ngân hàng phát hành phải trả cho người cầm nó, được sử dụng làm tiền tệ, và theo nhiều phạm vi pháp lý, được sử dụng làm tiền tệ chính thức.
Ví dụ
1.
Ở Trung Quốc vào thời nhà Hán, tiền giấy xuất hiện vào năm 118 trước Công nguyên và được làm bằng da.
In China during the Han Dynasty, paper money appeared in 118 BC and was made of leather.
2.
James có một hộp sưu tập đầy tiền xu và tiền giấy.
James has a collection box which was full of coins and paper money.
Ghi chú
Một số đơn vị tiền bạc của các quốc gia nè:
- đô la: Dollar
- đồng Yên: Yen
- đồng Franc: Swiss franc
- đồng Rúp: rouble
- đồng Nhân dân tệ: Yuan
Cách hỏi giá tiền trong tiếng Anh nè:
- How much does this cost?
(Món này giá bao nhiêu?)
- How much is this?
(Món này bao nhiêu?)
- What is the price of this?
(Món này giá bao nhiêu?)
Cách trả lời:
- This costs 5 pounds. (Món này có giá 5 bảng Anh.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết