VIETNAMESE
tiến độ thanh toán
ENGLISH
payment progress
/ˈpeɪmənt ˈprɑˌgrɛs/
Tiến độ thanh toán là quá trình thanh toán, chi trả cho nhà thầu.
Ví dụ
1.
Tiến độ thanh toán của dự án này rất chậm.
The payment progress of this project is very slow.
2.
Căn hộ One Verandah có tiến độ thanh toán rất nhẹ nhàng dành cho khách hàng.
One Verandah apartment has a very gentle payment progress for customers.
Ghi chú
Cùng phân biệt process và progress nha!
- Process có nghĩa là một loạt các hành động hoặc các bước được thực hiện để đạt được một mục đích cụ thể.
Ví dụ: Helping the patients restore physiological functions is the first step in the treatment process.
(Giúp người bệnh phục hồi chức năng sinh lý là bước đầu tiên của quá trình điều trị.)
- Progress có nghĩa là mức độ tiến triển của công việc trong một khoảng thời gian nhất định.
Ví dụ: The project showed slow but steady progress.
(Dự án có tiến độ chậm nhưng chắc chắn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết