VIETNAMESE

tiến độ dự án

ENGLISH

project progress

  
NOUN

/ˈprɑʤɛkt ˈprɑˌgrɛs/

Tiến độ dự án là mức độ tiến triển của dự án trong một khoảng thời gian nhất định.

Ví dụ

1.

Tiến độ dự án chỉ ra những gì cần phải được thực hiện, những nguồn lực nào phải được sử dụng và khi nào thì dự án đến hạn.

A project progress indicates what needs to be done, which resources must be utilized, and when the project is due.

2.

Tiến độ dự án là một thời gian biểu vạch ra ngày bắt đầu và kết thúc và các mốc quan trọng cần phải đáp ứng để dự án được hoàn thành đúng thời hạn.

Project progress is a timetable that outlines start and end dates and milestones that must be met for the project to be completed on time.

Ghi chú

Cùng phân biệt process progress nha!

- Process có nghĩa là một loạt các hành động hoặc các bước được thực hiện để đạt được một mục đích cụ thể.

Ví dụ: Helping the patients restore physiological functions is the first step in the treatment process.

(Giúp người bệnh phục hồi chức năng sinh lý là bước đầu tiên của quá trình điều trị.)

- Progress có nghĩa là mức độ tiến triển của công việc trong một khoảng thời gian nhất định.

Ví dụ: The project showed slow but steady progress.

(Dự án có tiến độ chậm nhưng chắc chắn.)