VIETNAMESE

tiên đề

giả thiết cơ sở, định lý nền tảng

word

ENGLISH

Axiom

  
NOUN

/ˈæksiəm/

Postulate

Tiên đề là một giả thiết được chấp nhận mà không cần chứng minh, làm nền tảng cho lập luận.

Ví dụ

1.

Lý thuyết dựa trên các tiên đề toán học.

The theory is based on mathematical axioms.

2.

Tiên đề là nền tảng trong lý luận logic.

Axioms are fundamental in logical reasoning.

Ghi chú

Từ Axiom là một từ vựng thuộc lĩnh vực toán họclogic học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Foundational truth – Chân lý nền tảng Ví dụ: An axiom is a foundational truth accepted without proof. (Tiên đề là chân lý nền tảng được chấp nhận mà không cần chứng minh.) check Postulate – Giả định cơ bản Ví dụ: In geometry, an axiom is often called a postulate. (Trong hình học, tiên đề thường được gọi là giả định cơ bản.) check Logical system – Hệ thống logic Ví dụ: An axiom serves as the starting point for a logical system. (Tiên đề là điểm xuất phát cho một hệ thống logic.) check Mathematical proof – Chứng minh toán học Ví dụ: All mathematical proofs are built upon accepted axioms. (Mọi chứng minh toán học đều dựa trên các tiên đề được chấp nhận.)