VIETNAMESE

chuyển tiền

chuyển khoản, gửi tiền

word

ENGLISH

Transfer money

  
VERB

/ˈtrænsfɜːr ˈmʌni/

Transfer money

“Chuyển tiền” là hành động chuyển một khoản tiền từ người này sang người khác.

Ví dụ

1.

Tôi cần chuyển tiền cho bạn tôi ở nước khác.

I need to transfer money to my friend in another country.

2.

I need to transfer money to my friend in another country.

Tôi cần chuyển tiền cho bạn tôi ở nước khác.

Ghi chú

Từ chuyển tiền là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính và ngân hàng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Bank transfer - Chuyển khoản ngân hàng Ví dụ: She made a bank transfer to pay the bill. (Cô ấy đã thực hiện chuyển khoản ngân hàng để thanh toán hóa đơn.) check Wire transfer - Chuyển tiền qua dịch vụ ngân hàng Ví dụ: The payment was sent via wire transfer. (Thanh toán được gửi qua dịch vụ chuyển tiền ngân hàng.) check Electronic transfer - Chuyển tiền điện tử Ví dụ: The company offers electronic transfer for payrolls. (Công ty cung cấp dịch vụ chuyển tiền điện tử cho lương.) check Remittance - Gửi tiền từ xa Ví dụ: He sent a remittance to his family back home. (Anh ấy đã gửi tiền về cho gia đình.)