VIETNAMESE
lệnh chuyển tiền
uỷ nhiệm chi, lệnh chi trả
ENGLISH
payment order
/ˈpeɪmənt ˈɔrdər/
Lệnh chuyển tiền là lệnh chỉ thị chuyển tiền tới một tài khoản hay người thụ hưởng được chỉ định.
Ví dụ
1.
Tôi sẽ cần hướng dẫn về cách đặt lệnh chuyển tiền.
I'll need an instruction on how to place a payment order.
2.
Bạn có biết cách thực hiện lệnh chuyển tiền ở ngân hàng này không?
Do you know how to make a payment order in this bank?
Ghi chú
Cùng phân biệt order và request nha!
- Order là đưa một chỉ dẫn có thẩm quyền đề buộc ai làm điều gì đó.
Ví dụ: She ordered me to leave the room immediately.
(Cô ấy ra lệnh cho tôi rời khỏi phòng ngay lập tức.)
- Request là việc nhờ ai đó làm gì một cách lịch sự và trang trọng.
Ví dụ: He received the information he had requested.
(Anh ấy đã nhận được thông tin mà anh ấy đã yêu cầu.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết