VIETNAMESE

tiến cử

ENGLISH

elect

  
VERB

/ɪˈlɛkt/

Tiến cử là giới thiệu người có năng lực để người trên sử dụng.

Ví dụ

1.

Mục đích của cuộc họp này là tiến cử chủ tịch mới.

The purpose of this meeting is to elect a new chairman.

2.

Các cử tri luôn tiến cử ứng cử viên phù hợp nhất với nhu cầu của họ.

Voters always elect the candidate most tuned in to their needs.

Ghi chú

Cách viết gần giống nhau nhưng select elect có nghĩa khác hoàn toàn nha!

- Tiến cử (elect) là giới thiệu người có năng lực để người trên sử dụng.

- Chọn (select) là cẩn thận chọn từ một số lượng lớn là tốt nhất hoặc có giá trị nhất.