VIETNAMESE

tiền cũ của vương quốc anh

word

ENGLISH

old British currency

  
NOUN

/oʊld ˈbrɪtɪʃ ˈkɜːrənsi/

ancient currency

Tiền cũ của vương quốc Anh là các đơn vị tiền tệ được sử dụng trước đây tại Anh.

Ví dụ

1.

Anh ấy sưu tập tiền cũ của vương quốc Anh như một sở thích.

He collects old British currency as a hobby.

2.

Tiền cũ của vương quốc Anh có ý nghĩa lịch sử.

Old British currency has historical significance.

Ghi chú

Từ Old British currency là một từ vựng thuộc lĩnh vực lịch sử tài chínhvăn hóa Anh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Pound, shilling, and pence – Bảng, siling và penni Ví dụ: Old British currency used pounds, shillings, and pence before decimalization in 1971. (Tiền cũ của Vương quốc Anh dùng bảng, siling và penni trước khi chuyển sang hệ thập phân năm 1971.) check Pre-decimal system – Hệ tiền trước thập phân Ví dụ: This was part of the pre-decimal system used for centuries in Britain. (Đây là hệ tiền trước thập phân được dùng suốt nhiều thế kỷ ở Anh.) check Coin collection – Bộ sưu tập tiền xu Ví dụ: Old British coins are now valuable to coin collectors and historians. (Tiền xu cũ của Anh hiện có giá trị sưu tầm đối với giới sưu tầm và nhà sử học.) check Obsolete currency – Đồng tiền không còn lưu hành Ví dụ: Old British currency is considered obsolete and no longer in circulation. (Tiền cũ của Anh được xem là đồng tiền không còn lưu hành.)