VIETNAMESE

Sự tiến cử

Đề xuất, Giới thiệu

word

ENGLISH

Recommendation

  
NOUN

/ˌrɛkəmenˈdeɪʃən/

Endorsement, Nomination

“Sự tiến cử” là việc đề xuất hoặc giới thiệu ai đó vào một vị trí hoặc vai trò nhất định.

Ví dụ

1.

Sự tiến cử đóng vai trò quan trọng trong việc thăng tiến sự nghiệp.

Recommendations play a crucial role in career advancements.

2.

Nhà tuyển dụng đánh giá cao các sự tiến cử đáng tin cậy khi đưa ra quyết định tuyển dụng.

Employers value trusted recommendations when making hiring decisions.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu cách sử dụng của Recommendation nhé! check Letter of Recommendation – Thư tiến cử Ví dụ: The professor provided a letter of recommendation for his student. (Giáo sư đã cung cấp một thư tiến cử cho học sinh của mình.) check Make a Recommendation – Đưa ra tiến cử Ví dụ: The manager made a recommendation for her to take on the leadership role. (Quản lý đã đưa ra tiến cử cho cô ấy đảm nhiệm vai trò lãnh đạo.) check Act on a Recommendation – Thực hiện theo tiến cử Ví dụ: The board acted on the recommendation to promote the candidate. (Hội đồng đã thực hiện theo tiến cử để thăng chức cho ứng viên.)