VIETNAMESE
tiền cát-xê
ENGLISH
fee
/fiː/
performance payment
Tiền cát-xê là khoản chi phí trả cho nghệ sĩ hoặc người thực hiện biểu diễn.
Ví dụ
1.
Nam diễn viên nhận được tiền cát-xê cao cho buổi biểu diễn.
The actor received a high fee for his performance.
2.
Tiền cát-xê được trả trước sự kiện.
The fee is paid before the event.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu thêm cách sử dùng từ Fee khi nói hoặc viết nhé!
Admission Fee - Phí nhập học
Ví dụ:
The university charges an admission fee for new students.
(Trường đại học thu phí nhập học đối với sinh viên mới.)
Service Fee - Phí dịch vụ
Ví dụ:
There is a service fee for using this platform.
(Có phí dịch vụ khi sử dụng nền tảng này.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết