VIETNAMESE

xe cải tiến

ENGLISH

improved handcart

  
NOUN

/ɪmˈpruvd hændkɑːt/

Xe cải tiến là chỉ chung một phương tiện có hai bánh hoặc 3 bánh được kéo hoặc đẩy bằng sức người. Xe cải tiến được phát triển từ các loại xe bò và xe trâu từ thời xa xưa. Chúng được sử dụng ngày nay vào rất nhiều lĩnh vực trong cuộc sống. Chủ yếu xe cải tiến sử dụng chở vật liệu xây dựng trong các công trường xây dựng, vận chuyển nông sản.

Ví dụ

1.

Ngày nay, nhiều người vẫn sử dụng xe cải tiến, đặc biệt là những người sống ở nông thôn.

Many people still use improved handcarts these days, especially those who're living in the countryside.

2.

Anh ấy đã tự làm những chiếc xe cải tiến của mình từ nhiều năm trước và hiện vẫn sử dụng chúng.

He made his own improved handcarts years ago and still uses them now.

Ghi chú

Một số loại xe đẩy:

- stroller (xe nôi em bé), dùng để đẩy em bé: Do you need some help with the stroller? (Bạn có cần tôi giúp đấy chiếc xe đẩy không?)

- cart (xe hàng), thường thấy dùng để đẩy hàng hóa trong siêu thị: The wheels of the cart made a terrible clatter on the cobblestones. (Các bánh xe của xe đẩy tạo ra một tiếng lộp độp khủng khiếp trên những tảng đá cuội.)

- wheelbarrow (xe cút kít): He trundled a wheelbarrow to the backyard. (Anh ta đẩy xe cút kít ra sân sau.)

- wagon (xe goòng), dùng trong công trường: He always takes a wagon to carry his newspapers. (Anh ấy luôn đi một chiếc xe goòng để chở báo của mình.)