VIETNAMESE
nàng tiên cá
ENGLISH
mermaid
/ˈmɜrˌmeɪd/
Nàng tiên cá thường xuất hiện trong thần thoại là một nhân vật có phần đầu là người đàn bà còn nửa người sau là đuôi cá.
Ví dụ
1.
Nàng tiên cá có lịch sử lâu đời trong nền văn minh phương tây.
The mermaid has a long history in western civilisation.
2.
Các nhà khoa học đang làm việc để làm sáng tỏ bí ẩn về xác ướp ‘nàng tiên cá’ 300 tuổi có ‘mặt người’ và đuôi.
Scientists are working to unravel the mystery of a 300-year-old 'mermaid' mummy with a 'human face' and a tail.
Ghi chú
Dưới đây là một số từ vựng về các nhân vật hư cấu trong truyện nha!
- angel (thiên thần)
- guardian angel (thiên sứ)
- fairy (tiên)
- devil (ác quỷ)
- ogre (yêu tinh)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết