VIETNAMESE
tiễn ai đó
ENGLISH
see someone off
/si ˈsʌmˌwʌn ɔf/
accompany somebody
Tiễn ai đó là đưa ai đó tới địa điểm khởi hành đi một nơi nào đó, thường thể hiện sự quan tâm và mong muốn chuyến đi diễn ra thuận lợi đối với người đi.
Ví dụ
1.
Chúng tôi đã tập trung để tiễn anh ta ở sân bay.
We gathered to see him off at the airport.
2.
Họ đã tập trung để tiễn anh khi anh bắt đầu một hành trình mới.
They gathered to see their friend off as he embarked on a new journey.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ see khi nói hoặc viết nhé!
See someone through – Giúp đỡ ai đó vượt qua khó khăn
Ví dụ:
Her friends saw her through the tough times after the breakup.
(Những người bạn của cô ấy đã giúp cô vượt qua khoảng thời gian khó khăn sau cuộc chia tay.)
See to something – Chăm sóc, lo liệu điều gì đó
Ví dụ:
I will see to the arrangements for the meeting tomorrow.
(Tôi sẽ lo liệu các công việc chuẩn bị cho cuộc họp vào ngày mai.)
See someone in – Đưa ai đó vào, mời ai đó vào
Ví dụ:
He saw me in when I arrived at the office this morning.
(Anh ấy đã mời tôi vào khi tôi đến văn phòng sáng nay.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết