VIETNAMESE
tiêm vào
ENGLISH
inject
/ɪnˈʤɛkt/
Tiêm vào là đưa một chất lỏng, có thể là thuốc, vắc-xin hoặc các chất khác vào cơ thể bằng cách sử dụng kim tiêm.
Ví dụ
1.
Bác sĩ sẽ tiêm vắc-xin vào cánh tay bạn.
The doctor will inject the vaccine into your arm.
2.
Cô ấy đã phải tiêm insulin mỗi ngày để điều tiết tiểu đường.
She had to inject insulin daily to manage her diabetes.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ inject khi nói hoặc viết nhé!
Inject a vaccine – Tiêm vắc-xin
Ví dụ:
The nurse injected the vaccine into the patient's arm.
(Y tá đã tiêm vắc-xin vào cánh tay của bệnh nhân.)
Inject funds – Đầu tư tiền vào
Ví dụ:
The government injected funds into the economy to stimulate growth.
(Chính phủ đầu tư tiền vào nền kinh tế để thúc đẩy tăng trưởng.)
Inject energy – Truyền năng lượng
Ví dụ:
The coach injected energy into the team with his motivational speech.
(Huấn luyện viên truyền năng lượng vào đội bóng bằng bài phát biểu tạo động lực.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết