VIETNAMESE

tiếm

chiếm đoạt, lấn chiếm

word

ENGLISH

usurp

  
VERB

/ˌjuˈsɜrp/

seize, encroach

Tiếm là lấn chiếm, cướp đoạt tài sản, quyền lợi hoặc địa vị của người khác, thường không được sự cho phép của chính chủ.

Ví dụ

1.

Tướng quân tìm cách tiếm ngai vàng của nhà vua.

The general sought to usurp the king's throne.

2.

Toán phản động đã cố gắng tiếm quyền kiểm soát của chính phủ.

The rebels attempted to usurp control of the government.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ usurp khi nói hoặc viết nhé! check Usurp power - Chiếm đoạt quyền lực Ví dụ: The military attempted to usurp power from the government. (Quân đội đã cố gắng chiếm đoạt quyền lực từ chính phủ.) check Usurp someone's position - Chiếm đoạt vị trí của ai đó Ví dụ: He was accused of usurping his colleague's role. (Anh ấy bị buộc tội chiếm đoạt vai trò của đồng nghiệp.) check Illegally usurp - Chiếm đoạt bất hợp pháp Ví dụ: The dictator illegally usurped control of the country. (Nhà độc tài chiếm đoạt quyền kiểm soát đất nước một cách bất hợp pháp.)