VIETNAMESE

tiêm

ENGLISH

injection

  
NOUN

/ɪnˈʤɛkʃən/

Tiêm là hành động đưa chất lỏng, đặc biệt là thuốc vào cơ thể người bằng cách sử dụng kim tiêm và kim ống tiêm.

Ví dụ

1.

Thuốc này đôi khi được sử dụng bằng đường tiêm.

This drug is sometimes given by injection.

2.

Y tá đang đến để tiêm cho bạn.

The nurse is coming to give you an injection.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt hai từ trong tiếng Anh dễ gây nhầm lẫn là vaccination và injection nha!

- vaccination (tiêm chủng), để ngừa bệnh: The vaccination doesn't necessarily make you completely immune. (Việc tiêm chủng không nhất thiết làm cho bạn được miễn dịch hoàn toàn.)

- injection (tiêm), để ngừa bệnh và chữa bệnh: This drug is sometimes given by injection. (Thuốc này đôi khi được sử dụng bằng đường tiêm.)