VIETNAMESE

tiếm quyền

word

ENGLISH

usurp power

  
PHRASE

/ˌjuˈsɜrp ˈpaʊər/

seize power, take over authority

Tiếm quyền là chiếm đoạt quyền lực một cách bất hợp pháp, thường bằng cách lật đổ hoặc ép buộc người đang nắm quyền.

Ví dụ

1.

Tướng quân đã cố gắng tiếm quyền từ chính phủ được bầu cử dân chủ.

The military general attempted to usurp power from the democratically elected government.

2.

Quan chức tham nhũng đã âm mưu tiếm quyền bằng cách hối lộ các thành viên nghị viện cốt cán.

The corrupt official conspired to usurp power by bribing key members of the parliament.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ usurp khi nói hoặc viết nhé! check Usurp authority – Chiếm quyền chỉ huy, lấn át quyền lực Ví dụ: The new manager was accused of trying to usurp authority from the department head. (Quản lý mới bị cáo buộc cố gắng chiếm quyền chỉ huy từ trưởng phòng.) check Usurp the throne – Chiếm ngai vàng, lật đổ người cai trị Ví dụ: The prince plotted to usurp the throne and take control of the kingdom. (Hoàng tử lên kế hoạch chiếm ngai vàng và giành quyền kiểm soát vương quốc.) check Usurp control – Chiếm quyền kiểm soát Ví dụ: The rebels attempted to usurp control of the country from the government. (Những kẻ nổi loạn đã cố gắng chiếm quyền kiểm soát đất nước từ chính phủ.) check Usurp someone’s position – Chiếm vị trí của ai đó, thay thế ai đó Ví dụ: She was accused of trying to usurp her colleague’s position in the company. (Cô ta bị cáo buộc cố gắng chiếm vị trí của đồng nghiệp trong công ty.)