VIETNAMESE
tiềm lực
năng lực tiềm tàng
ENGLISH
Potential
/pəˈten.ʃəl/
Capacity
Tiềm lực là khả năng hoặc nguồn lực chưa được khai thác hết.
Ví dụ
1.
Đất nước có tiềm lực kinh tế lớn.
The country has great economic potential.
2.
Công ty tập trung khai thác tiềm lực.
The company focuses on harnessing potential.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ potential khi nói hoặc viết nhé!
Unlock potential – khai mở tiềm năng
Ví dụ:
The program aims to unlock the potential of young innovators.
(Chương trình nhằm khai mở tiềm năng của những nhà đổi mới trẻ.)
Full potential – tiềm năng tối đa
Ví dụ:
She hasn’t reached her full potential yet.
(Cô ấy vẫn chưa phát huy hết tiềm năng của mình.)
Growth potential – tiềm năng phát triển
Ví dụ:
This startup has huge growth potential in the market.
(Startup này có tiềm năng phát triển lớn trên thị trường.)
Potential risk – rủi ro tiềm ẩn
Ví dụ:
We must assess every potential risk before launching the product.
(Chúng ta phải đánh giá mọi rủi ro tiềm ẩn trước khi tung ra sản phẩm.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết