VIETNAMESE

tiệm cà phê

quán cà phê

word

ENGLISH

coffee shop

  
NOUN

/ˈkɒf.i ˌʃɒp/

café

“Tiệm cà phê” là nơi phục vụ cà phê và đồ uống kèm theo, thường là nơi để gặp gỡ và trò chuyện.

Ví dụ

1.

Tiệm cà phê là nơi gặp gỡ phổ biến.

The coffee shop is a popular meeting place.

2.

Chúng tôi đã gọi latte tại tiệm cà phê.

We ordered lattes at the coffee shop.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm một số cách sử dụng phỗ biến với Shop khi nói hoặc viết nhé! check Talk shop – Nói chuyện công việc ngay cả khi không ở nơi làm việc Ví dụ: Even at the party, they couldn’t stop talking shop about the new project. (Ngay cả trong bữa tiệc, họ cũng không ngừng nói chuyện công việc về dự án mới.) check Set up shop – Mở doanh nghiệp, bắt đầu kinh doanh Ví dụ: After years of working for others, he decided to set up shop and start his own business. (Sau nhiều năm làm việc cho người khác, anh ấy quyết định mở doanh nghiệp riêng.) check Shut up shop – Đóng cửa doanh nghiệp hoặc ngừng hoạt động Ví dụ: The small bookstore had to shut up shop due to low sales. (Hiệu sách nhỏ buộc phải đóng cửa vì doanh số thấp.) check Shop around – Tìm kiếm giá tốt hơn, so sánh nhiều lựa chọn Ví dụ: Before buying a car, it’s always a good idea to shop around for the best deal. (Trước khi mua xe, tốt nhất là nên khảo giá để tìm được giá tốt nhất.)