VIETNAMESE
tiệc tân niên
ENGLISH
New Year party
/nu jɪr ˈpɑrti/
Tiệc tân niên là một bữa tiệc gặp mặt đầu năm.
Ví dụ
1.
Các nhà hàng, câu lạc bộ, quán cà phê và khách sạn thường chật kín khách và họ tổ chức các bữa tiệc tân niên.
Restaurants, clubs, cafes and hotels are usually full of guests and they organize New Year parties.
2.
Năm nay cô ấy sẽ tổ chức 1 bữa tiệc tân niên ở biệt thự của mình.
This year she's going to have a New Year party at her mansion.
Ghi chú
Một số các loại tiệc phổ biến:
- tiệc ăn mừng kết thúc sự kiện: after party
- tiệc mừng em bé sắp chào đời: baby shower
- tiệc chia tay độc thân của chú rể: bachelor party
- tiệc nướng ngoài trời: barbecue party
- tiệc sinh nhật: birthday party
- tiệc bãi biển: clambake
- tiệc nhẹ: cocktail party
- tiệc chia tay: farewell party
- tiệc sân vườn: garden party
- tiệc bể bơi: pool party
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết