VIETNAMESE
tiệc tân niên
ENGLISH
New Year party
/nu jɪr ˈpɑrti/
Tiệc tân niên là một bữa tiệc gặp mặt đầu năm.
Ví dụ
1.
Các nhà hàng, câu lạc bộ, quán cà phê và khách sạn thường chật kín khách và họ tổ chức các bữa tiệc tân niên.
Restaurants, clubs, cafes and hotels are usually full of guests and they organize New Year parties.
2.
Năm nay cô ấy sẽ tổ chức 1 bữa tiệc tân niên ở biệt thự của mình.
This year she's going to have a New Year party at her mansion.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu các cách sử dụng khác nhau của "party" khi là danh từ (noun) bạn nhé! 1. party: bữa tiệc VD: The wedding party last night was awesome. (Bữa tiệc cưới tối qua thật tuyệt vời.) 2. party: phe, đảng phái VD: They are trying to persuade me to be on their side in this debate, but I am not with either of the parties. (Họ đang cố gắng thuyết phục tôi về phía của họ trong cuộc tranh luận này, nhưng tôi chẳng theo phe nào cả.) The United States has two political parties, the Democratic and the Republican. (Mỹ có hai đảng phái chính trị, đảng Dân Chủ và đảng Cộng Hòa.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết