VIETNAMESE

tiệc tân gia

new home celebration

ENGLISH

housewarming party

  
NOUN

/ˈhaʊswɔːrmɪŋ ˈpɑːrti/

chúc mừng nhà mới

“Tiệc tân gia” là buổi tiệc tổ chức để mừng việc chuyển đến nhà mới.

Ví dụ

1.

Chúng tôi đã mời hàng xóm đến dự tiệc tân gia vào cuối tuần trước.

The housewarming party was a great way to meet new friends.

2.

Tiệc tân gia là cách tuyệt vời để gặp gỡ bạn mới.

We invited our neighbors to our housewarming party last weekend.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Housewarming Party nhé!

check New home celebration – Tiệc mừng nhà mới

Phân biệt: New home celebration nhấn mạnh vào việc ăn mừng khi chuyển đến nhà mới, thường mang tính nhẹ nhàng, không quá trang trọng.

Ví dụ: They invited close friends for a new home celebration. (Họ mời những người bạn thân đến dự tiệc mừng nhà mới.)

check Home blessing party – Tiệc cầu phúc cho nhà mới

Phân biệt: Home blessing party tập trung vào các nghi thức cầu phúc hoặc tôn giáo để mang lại may mắn cho nhà mới.

Ví dụ: The family held a home blessing party with prayers and music. (Gia đình tổ chức một buổi tiệc cầu phúc cho nhà mới với những lời cầu nguyện và âm nhạc.)

check Welcome home gathering – Buổi tụ họp chào mừng nhà mới

Phân biệt: Welcome home gathering thường đơn giản hơn, tập trung vào việc giới thiệu không gian nhà mới đến bạn bè, người thân.

Ví dụ: The welcome home gathering was casual and fun. (Buổi tụ họp chào mừng nhà mới rất giản dị và vui vẻ.)

check Open house – Buổi mở cửa nhà mới

Phân biệt: Open house thường được tổ chức để mời bạn bè, hàng xóm đến thăm và khám phá nhà mới.

Ví dụ: The open house attracted neighbors and friends. (Buổi mở cửa nhà mới thu hút hàng xóm và bạn bè.)

check Housewarming celebration – Buổi kỷ niệm mừng nhà mới

Phân biệt: Housewarming celebration tương tự housewarming party nhưng nhấn mạnh hơn vào không khí ăn mừng, trang trọng hơn.

Ví dụ: They threw a housewarming celebration with catered food and drinks. (Họ tổ chức một buổi tiệc mừng nhà mới với đồ ăn và thức uống được phục vụ.