VIETNAMESE
tích lũy kiến thức
ENGLISH
accumulate knowledge
/əˈkjumjəˌleɪt ˈnɑləʤ/
gather knowledge, amass knowledge
Tích lũy kiến thức là thu thập, tiếp thu và ghi nhớ thông tin, dữ liệu và kinh nghiệm từ nhiều nguồn khác nhau để tăng cường hoặc mở rộng hiểu biết và khả năng của bản thân.
Ví dụ
1.
Suốt cuộc đời, ông đã tích lũy kiến thức về nhiều lĩnh vực.
Throughout his life, he accumulated knowledge on various subjects.
2.
Cô ấy tích lũy kiến thức bằng cách đọc sách báo ở nhiều lĩnh vực.
She accumulated knowledge by reading books and articles on a variety of topics.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ accumulate khi nói hoặc viết nhé!
Accumulate knowledge - Tích lũy kiến thức
Ví dụ:
She has spent years accumulating knowledge in the field of environmental science.
(Cô ấy đã dành nhiều năm để tích lũy kiến thức trong lĩnh vực khoa học môi trường.)
Accumulate wealth - Tích lũy tài sản
Ví dụ:
He managed to accumulate wealth through smart investments over the years.
(Anh ta đã thành công trong việc tích lũy tài sản thông qua các khoản đầu tư thông minh trong nhiều năm.)
Accumulate experience - Tích lũy kinh nghiệm
Ví dụ:
It's important to accumulate experience in the industry before taking on a leadership role.
(Điều quan trọng là tích lũy kinh nghiệm trong ngành trước khi đảm nhận một vai trò lãnh đạo.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết