VIETNAMESE

lụy

lệ thuộc, phụ thuộc

ENGLISH

emotionally dependent

  
ADJ

/ɪˌməʊʃənəli dɪˈpɛndənt/

clingy, overly attached

Lụy là trạng thái lệ thuộc hoặc quá bận tâm, mất tự chủ trong tình cảm.

Ví dụ

1.

Cô ấy trở nên lụy tình với người yêu.

She became emotionally dependent on her partner.

2.

Sự lụy tình thường dẫn đến các mối quan hệ không lành mạnh.

Emotional dependence often leads to unhealthy relationships.

Ghi chú

Lụy là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ lụy nhé! checkNghĩa 1: Rơi vào trạng thái phụ thuộc hoặc bị ảnh hưởng quá mức bởi người khác, đôi khi dẫn đến việc mất tự chủ. Tiếng Anh: Dependent Ví dụ: He became overly dependent on her, unable to make decisions on his own. (Anh ấy trở nên quá lụy vào cô ấy, không thể tự đưa ra quyết định.) checkNghĩa 2: Bị chi phối bởi cảm xúc, dẫn đến việc khó vượt qua hoặc tách rời khỏi một tình huống. Tiếng Anh: Emotionally attached Ví dụ: She was so emotionally attached to the relationship that she struggled to move on. (Cô ấy lụy tình đến mức khó có thể bước tiếp.) checkNghĩa 3: Khi một người lụy phim, họ bị cuốn vào câu chuyện hoặc nhân vật trong phim, dẫn đến cảm giác khó khăn khi bộ phim kết thúc. Tiếng Anh: Deeply engrossed Ví dụ: He was deeply engrossed in the series, feeling empty when it ended. (Anh ấy lụy phim đến mức cảm thấy trống rỗng khi bộ phim kết thúc.) checkNghĩa 4: Sự buồn bã, đau lòng do gắn bó quá mức với một điều gì đó hoặc ai đó. Tiếng Anh: Overly sentimental Ví dụ: Her overly sentimental attachment to the old house made it hard to sell. (Sự lụy của cô ấy với ngôi nhà cũ khiến việc bán nó trở nên khó khăn.)