VIETNAMESE
tia
ENGLISH
peek
/pik/
glance, peep
Tia là nhìn, ngắm một cách nhanh chóng, lén lút không để người khác phát hiện được, thường được thực hiện với ý định xấu.
Ví dụ
1.
Cô ấy tia qua cửa số xem ai đang đứng ngoài.
She peeked through the window to see who was outside.
2.
Anh ta đã tia qua hàng rào để xem ngoài kia có chuyện gì.
He peeked over the fence to see what was happening.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ peek khi nói hoặc viết nhé! Take a peek – Liếc nhìn Ví dụ: He took a peek at the gift before opening it. (Anh ấy liếc nhìn món quà trước khi mở nó.) Peek through – Nhìn trộm qua Ví dụ: She peeked through the curtains to see who was outside. (Cô ấy nhìn trộm qua rèm để xem ai ở bên ngoài.) Sneak a peek – Lén nhìn Ví dụ: The child sneaked a peek at the Christmas presents. (Đứa trẻ lén nhìn những món quà Giáng sinh.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết