VIETNAMESE
Tỉ số truyền
Tỷ lệ bánh răng
ENGLISH
Gear ratio
/ɡɪə ˈreɪʃəʊ/
Ratio, gear transmission
“Tỉ số truyền” là tỷ lệ giữa tốc độ quay của hai bánh răng trong một bộ truyền động.
Ví dụ
1.
Tỉ số truyền quyết định lợi thế cơ học trong hệ thống.
The gear ratio determines the mechanical advantage in the system.
2.
Tỉ số truyền rất quan trọng để tối ưu hóa hiệu suất máy móc.
The gear ratio is essential for optimizing machine performance.
Ghi chú
Gear ratio là một từ vựng thuộc lĩnh vực cơ khí. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! Gearbox - Hộp số Ví dụ: A gearbox is a mechanical component used to transmit power and change gear ratios in machines. (Hộp số, bộ phận dùng để truyền động và thay đổi tỉ lệ lực trong cơ khí.) Differential gear - Cơ cấu vi sai Ví dụ: A differential gear is used in vehicles to allow wheels to rotate at different speeds while turning. (Cơ cấu vi sai, dùng trong hệ thống truyền động của xe hơi.) Speed ratio - Tỉ lệ tốc độ Ví dụ: The speed ratio describes the change in speed between different components in a mechanical system. (Tỉ lệ tốc độ, thể hiện sự thay đổi tốc độ giữa các bộ phận trong một hệ thống cơ khí.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết