VIETNAMESE
thuyền trưởng
ENGLISH
captain
NOUN
/ˈkæptən/
Thuyền trưởng là chức danh của người chỉ huy cao nhất trên phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần trên 15 tấn hoặc phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính trên 15 mã lực hoặc phương tiện có sức chở trên 12 người.
Ví dụ
1.
Thuyền trưởng đi ngang qua vùng biển khơi mà không có hệ thống định vị tốt chắc chắn sẽ bị lạc.
A ship captain traversing the open seas without a good navigation system will surely get lost.
2.
Odysseus giải thích rằng những người lính Hy Lạp sẽ không giữ vị trí của họ nếu họ thấy thuyền trưởng của họ chuẩn bị cho tàu bay.
Odysseus explains that the Greek soldiers will not hold their positions if they see their captains preparing the ships for flight.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết