VIETNAMESE
thuyền thúng
ENGLISH
coracle
NOUN
/ˈkɔrəkəl/
Thuyền thúng là một phần quan trọng trong văn hóa của các cộng đồng ngư dân ven biển Việt Nam.
Ví dụ
1.
Tôi đồng ý về tầm quan trọng của thuyền thúng câu cá trên sông.
I agree about the importance of coracle fishing on the river.
2.
Thật kinh ngạc khi biết là thuyền thúng đã có lịch sử cách đây hàng ngàn năm.
It's amazing to know that coracles have a history dating back thousands of years.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết