VIETNAMESE

thuyền buồm

ENGLISH

sailboat

  
NOUN

/ˈseɪlˌboʊt/

sailing boat

Thuyền buồm là một loại thuyền chạy bằng sức gió nhờ vào một bộ phận gọi là buồm được gắn trên một cột trụ gọi là cột buồm.

Ví dụ

1.

Những cánh buồm bằng vải trắng được căng cao trên chiếc thuyền buồm.

The white canvas sails were raised on the sailboat.

2.

Gió to và mưa to đã quất mạnh vào chiếc thuyền buồm nhỏ bé.

High winds and heavy rains lashed the tiny sailboat.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh về các phương tiện giao thông dưới nước nha!

- submarine (tàu ngầm)

- ship (tàu thủy)

- junk (ghe)

- boat (thuyền)

- canoe (ca nô)

- sailboat (thuyền buồm)

- water scooter (mô tô nước)

- cargo ship (tàu chở hàng)

- ferry (phà)

- aircraft carrier (tàu sân bay)