VIETNAMESE

Thuỵ Sĩ

Liên bang Thụy Sĩ

ENGLISH

Switzerland

  
NOUN

/ˈswɪtsərlənd/

Thụy Sĩ là một nước cộng hòa liên bang tại châu Âu. Quốc gia này gồm có 26 bang, và thành phố Bern là nơi đặt trụ sở nhà đương cục liên bang.

Ví dụ

1.

Thụy Sĩ là một đất nước ở Trung Âu.

Switzerland is a country in central Europe.

2.

Cô ấy từ Thụy Sĩ tới.

She is from Switzerland.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ liên quan nhé!

  • Switzerland: Là quốc gia nằm ở trung tâm châu Âu, nổi tiếng với cảnh đẹp tự nhiên và ngành công nghiệp chăm sóc sức khỏe phát triển.

    • Ví dụ: Thụy Sĩ được biết đến với những ngọn núi hùng vĩ và hồ nước trong xanh. (Switzerland is known for its majestic mountains and pristine lakes.)

  • Swiss: Tính từ chỉ sự thuộc về hoặc liên quan đến Thụy Sĩ.

    • Ví dụ: Một chiếc đồng hồ Thụy Sĩ là một biểu tượng của chất lượng và độ chính xác. (A Swiss watch is a symbol of quality and precision.)