VIETNAMESE

thủy đậu

đậu mùa, quai bị, trái rạ, đậu mùa

word

ENGLISH

Chickenpox

  
NOUN

/ˈʧɪkənˌpɒks/

varicella

"Thủy đậu" là bệnh nhiễm virus gây nổi mụn nước trên da.

Ví dụ

1.

Thủy đậu rất dễ lây lan ở trẻ em.

Chickenpox is highly contagious among children.

2.

Tiêm vắc-xin ngăn ngừa bùng phát thủy đậu.

Vaccination prevents chickenpox outbreaks.

Ghi chú

Từ Chickenpox là một từ có gốc từ là chicken (gà) và pox (bệnh đậu mùa). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cùng gốc này nhé! check Smallpox – bệnh đậu mùa Ví dụ: Smallpox has been eradicated globally. (Bệnh đậu mùa đã được xóa sổ trên toàn thế giới.) check Cowpox – bệnh đậu mùa bò Ví dụ: Cowpox was used in early vaccinations against smallpox. (Bệnh đậu mùa bò từng được dùng trong các vaccine chống bệnh đậu mùa.)