VIETNAMESE

thùy

Thuỳ

word

ENGLISH

Lobe

  
NOUN

/loʊb/

Partition

thùy là một phần của một cơ quan, thường là trong não.

Ví dụ

1.

Não bao gồm các thùy khác nhau.

The brain consists of different lobes.

2.

Thùy chịu trách nhiệm về cảm giác.

The lobe is responsible for sensory input.

Ghi chú

Từ lobe là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực giải phẫu thần kinh, mô tả các phần chia chính trong não. Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ vựng liên quan nhé! check Frontal lobe - Thùy trán Ví dụ: The frontal lobe controls decision-making and planning. (Thùy trán kiểm soát việc ra quyết định và lập kế hoạch.) check Temporal lobe - Thùy thái dương Ví dụ: The temporal lobe is responsible for auditory processing. (Thùy thái dương chịu trách nhiệm xử lý âm thanh.) check Occipital lobe - Thùy chẩm Ví dụ: The occipital lobe processes visual information. (Thùy chẩm xử lý thông tin hình ảnh.)