VIETNAMESE

bệnh thủy đậu

bệnh đậu mua

ENGLISH

chickenpox

  
NOUN

/ˈʧɪkən pɑks/

smallpox

Bệnh thuỷ đậu là bệnh khởi phát thường đột ngột với triệu chứng nổi mụn nước, mụn nước nổi ở vùng đầu mặt, chi và thân, mụn nước xuất hiện rất nhanh trong vòng 12 - 24 giờ có thể nổi toàn thân.

Ví dụ

1.

Tôi mắc bệnh cúm và bệnh thủy đậu cùng một lúc.

I caught influenza along with the chickenpox.

2.

Bệnh thủy đậu là một bệnh rất dễ lây lan.

Chickenpox is a highly contagious disease.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về một số bệnh lây nhiễm (infectious disease) nha !

- chickenpox, smallpox (thủy đậu, đậu mùa)

- influenza (cảm cúm)

- malaria, dengue fever (sốt rét, sốt xuất huyết)

- measles, mumps (bệnh sởi, quai bị)

- pneumonia, tuberculosis, whooping cough (viêm phổi, lao phổi, ho gà)

- viral hepatitis (viêm gan siêu vi)