VIETNAMESE
Thủy công
Kỹ thuật thủy lực, kỹ thuật xây dựng nước
ENGLISH
Hydraulic engineering
/haɪˈdrɔːlɪk ˌɪnˈdʒɪnɪərɪŋ/
Water engineering
“Thủy công” là công việc liên quan đến việc xây dựng và duy trì các công trình nước như đập, kênh, và đường ống.
Ví dụ
1.
Kỹ thuật thủy công tập trung vào việc quản lý tài nguyên nước.
Hydraulic engineering focuses on the management of water resources.
2.
Dự án yêu cầu kỹ thuật thủy công tiên tiến để kiểm soát dòng chảy.
The project requires advanced hydraulic engineering to control the flow.
Ghi chú
Hydraulic là một từ có gốc từ là tiếng Hy Lạp. Hydro có gốc từ tiếng Hy Lạp hydor (nước) và aulos (ống), chỉ hệ thống sử dụng chất lỏng (thường là nước) để truyền năng lượng. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cùng gốc này nhé!
Hydrology - Khoa học về nước
Ví dụ:
Hydrology is the science that deals with the distribution and movement of water on the Earth.
(Khoa học nghiên cứu về nước, bao gồm sự phân phối và chuyển động của nước trên bề mặt và dưới lòng đất.)
Hydroelectric - Thuộc về năng lượng thủy điện
Ví dụ:
Hydroelectric refers to the generation of electricity using water energy.
(Liên quan đến việc sản xuất điện từ năng lượng nước.)
Hydraulics - Kỹ thuật thủy lực
Ví dụ:
Hydraulics is the branch of engineering that uses pressurized liquids to perform mechanical tasks.
(Kỹ thuật thủy lực là ngành kỹ thuật sử dụng chất lỏng dưới áp lực để thực hiện công việc cơ khí.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết