VIETNAMESE

Thủy châm

Châm cứu tiêm

ENGLISH

Acupuncture injection

  
NOUN

/ˈækjʊpʌŋktʃər ɪnˈdʒɛkʃən/

Needle therapy

“Thủy châm” là phương pháp châm cứu kết hợp tiêm thuốc.

Ví dụ

1.

Thủy châm giúp giảm đau.

Acupuncture injection helps relieve pain.

2.

Bác sĩ thực hành thủy châm.

Doctors practice acupuncture injection.

Ghi chú

Acupuncture injection là một từ vựng thuộc lĩnh vực y học cổ truyền và chăm sóc sức khỏe. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Acupuncture therapy - Liệu pháp châm cứu Ví dụ: Acupuncture injection combines traditional acupuncture therapy with modern medicine. (Thủy châm kết hợp liệu pháp châm cứu truyền thống với y học hiện đại.) check Injection technique - Kỹ thuật tiêm Ví dụ: The acupuncture injection uses precise injection techniques to deliver medication. (Thủy châm sử dụng kỹ thuật tiêm chính xác để đưa thuốc vào cơ thể.) check Needle-based treatment - Điều trị dựa trên kim châm Ví dụ: Acupuncture injection is a needle-based treatment for pain relief. (Thủy châm là một phương pháp điều trị dựa trên kim châm để giảm đau.)