VIETNAMESE

thụt xì dầu

thụt dầu

ENGLISH

sit-ups punishment

  
NOUN

/sɪt-ʌps ˈpʌnɪʃmənt/

Thụt xì dầu là động tác dùng hai tay bắt chéo qua ngực, tay trái nắm tai phải, tay phải nắm tai trai sau đó đứng lên và ngồi xuống.

Ví dụ

1.

Như một hình thức trừng phạt, huấn luyện viên đã bắt các cầu thủ thực hiện 50 động tác thụt xì dầu vì không tuân theo hướng dẫn.

As a form of punishment, the coach made the players do 50 sit-ups punishment for not following instructions.

2.

Giáo viên áp dụng hình phạt thụt xì dầu đối với những học sinh thường xuyên đến lớp muộn.

The teacher imposed sit-ups as a punishment for the students who were consistently late to class.

Ghi chú

Thông thường, sit-up không mang nghĩa punishment (hình phạt) sẽ có nghĩa là bài tập thể dục gập bụng: là một bài tập rèn luyện sức bền của bụng (an abdominal endurance training exercise) để tăng cường (strengthen), săn chắc (tighten) và săn chắc (tone) cơ bụng.