VIETNAMESE

thụt lùi

word

ENGLISH

recede

  
VERB

/rɪˈsid/

decline, fall behind, stagnate

Thụt lùi là động từ có nghĩa là bị kéo xuống, bị kéo lùi, giảm sút, có thể về mặt chất lượng hoặc số lượng của cái gì, tạo ra kết quả không được như mong đợi hoặc như ban đầu.

Ví dụ

1.

Nước bắt đầu thụt lùi khi lượng mưa lớn chấm dứt.

The water began to recede after the heavy rainfall stopped.

2.

Ngắm nhìn thủy triều thụt lùi mới lộ ra kho báu ẩn giấu trên bãi biển.

Watching the tide recede revealed hidden treasures on the beach.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu cách sử dụng từ recede khi nói hoặc viết nhé! check Recede into the background - Rút lui vào phía sau, trở nên ít quan trọng hơn Ví dụ: As the years passed, his influence in the company receded into the background. (Khi những năm tháng trôi qua, ảnh hưởng của anh ta trong công ty đã dần rút lui vào phía sau.) check Recede into memory - Lùi vào quá khứ, dần trở nên quên lãng Ví dụ: After the scandal, the details of the event slowly receded into memory. (Sau vụ bê bối, chi tiết của sự kiện từ từ lùi vào quá khứ.) check Recede from a position - Rút lui khỏi một vị trí, đứng từ bỏ một vị trí Ví dụ: The general decided to recede from his position after the defeat. (Tướng lĩnh quyết định rút lui khỏi vị trí của mình sau thất bại.)