VIETNAMESE

thụt két

word

ENGLISH

embezzle

  
VERB

/ɪmˈbɛzəl/

Thụt két là một từ ngữ khẩu ngữ, được sử dụng để chỉ hành vi lấy cắp tiền trong quỹ công mình giữ, hoặc tiền của tổ chức, công ty nơi mình đang làm việc.

Ví dụ

1.

Thủ quỹ đã bị tuyên buộc có tội thụt két từ tổ chức từ thiện.

The treasurer was found guilty of embezzling money from the charity organization.

2.

Anh ta đã thụt két của công ty trong nhiều năm trước khi bị bắt.

He embezzled funds from the company for years before being caught.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ embezzle nhé! loading Embezzler - (danh từ)người tham ô, kẻ biển thủ Ví dụ: The embezzler was sentenced to five years in prison. (Kẻ tham ô đã bị kết án năm năm tù.) loading Embezzlement - (danh từ) hành động biển thủ, tham ô Ví dụ: The company suffered a major loss due to embezzlement by the financial officer. (Công ty đã chịu tổn thất lớn vì hành động tham ô của giám đốc tài chính.)