VIETNAMESE

thường trực chính phủ

word

ENGLISH

Standing government body

  
NOUN

/ˈstændɪŋ ˈɡʌvərnmənt ˈbɑdi/

Executive body

“Thường trực chính phủ” là bộ phận lãnh đạo quan trọng trong chính phủ, phụ trách điều hành công việc hàng ngày của chính phủ.

Ví dụ

1.

Thường trực chính phủ đã giải quyết vấn đề.

The standing government body addressed the issue.

2.

Cuộc họp thường trực chính phủ được tổ chức hàng tuần.

Standing government meetings are held weekly.

Ghi chú

Từ Standing government body là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản trị nhà nướccơ quan hành pháp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Permanent government group – Nhóm thường trực Chính phủ Ví dụ: The standing government body or permanent government group meets weekly to resolve urgent matters. (Thường trực Chính phủ họp hằng tuần để xử lý các vấn đề cấp bách.) check Executive cabinet committee – Ủy ban điều hành nội các Ví dụ: The Prime Minister chairs the executive cabinet committee or standing government body meetings. (Thủ tướng chủ trì các cuộc họp của ủy ban điều hành nội các – thường trực Chính phủ.) check Core executive unit – Đơn vị điều hành chủ chốt Ví dụ: The core executive unit under the standing government body prepares emergency policies. (Đơn vị điều hành chủ chốt thuộc thường trực Chính phủ chuẩn bị chính sách khẩn cấp.)