VIETNAMESE
phù trúc
tàu hủ ky, đậu hũ ky
ENGLISH
tofu skin
/ˈtoʊfu skɪn/
Phù trúc là một nguyên liệu được làm từ đậu nành và thường được sử dụng phổ biến trong chế biến các món chay, món mặn.
Ví dụ
1.
Phù trúc được dùng phổ biến trong các món chay, lagu, cà ri và để gói các loại há cảo Trung Quốc.
Tofu skin is widely used in vegetarian dishes, lagu, curries and to wrap all kinds of Chinese dumplings.
2.
Phù trúc mỏng và rất dính, nên thường được xếp thành một xấp khi bán.
Tofu skin is thin and very sticky, so it is often arranged in a bundle when sold.
Ghi chú
Ngoài nghĩa là "váng" (trên bề mặt chất lỏng), Cùng DOL tìm hiểu các nghĩa khác của từ Skin nha:
+ skin (vỏ): lớp bên ngoài của hoa quả, hay vài loại thực phẩm Ví dụ: Remove the skins by soaking the tomatoes in hot water. (Lột vỏ cà chua bằng cách ngâm chúng trong nước nóng.)
+ skin (ốp): ốp bảo vệ thiết bị Ví dụ: You can create your own custom skin for your iPod. (Bạn có thể tạo ốp bảo vệ chiếc iPod theo ý muốn của mình.)
+ skin (lớp ngoài cùng): lớp ngoài cùng bao phủ thứ gì Ví dụ: There must a geologic term for 'the outer skin of the earth'. (Chắc hẳn phải có 1 thuật ngữ về mặt địa chất cho nói về 'lớp vỏ ngoài cùng của Trái Đất' nhỉ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết