VIETNAMESE

thường trực ban bí thư

word

ENGLISH

Standing secretary

  
NOUN

/ˈstændɪŋ ˈsɛkrəˌtɛri/

Executive secretary

“Thường trực ban bí thư” là chức vụ lãnh đạo cao cấp, thường điều hành công việc của Ban Bí thư trong hệ thống chính trị.

Ví dụ

1.

Thường trực ban bí thư đã chủ trì cuộc họp.

The standing secretary chaired the meeting.

2.

Thường trực ban bí thư đảm bảo hoạt động trơn tru.

Standing secretaries ensure smooth operations.

Ghi chú

Từ Standing secretary là một từ vựng thuộc lĩnh vực chính trịtổ chức Đảng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Permanent member of the Party Secretariat – Ủy viên thường trực Ban Bí thư Ví dụ: The Standing secretary or permanent member of the Party Secretariat chaired the meeting on party discipline. (Thường trực Ban Bí thư chủ trì cuộc họp về kỷ luật Đảng.) check Executive secretary – Bí thư điều hành Ví dụ: The executive secretary serves as the standing secretary when the General Secretary is absent. (Bí thư điều hành đảm nhiệm vai trò thường trực Ban Bí thư khi Tổng Bí thư vắng mặt.) check Core Party leader – Lãnh đạo chủ chốt của Đảng Ví dụ: As a core Party leader, the standing secretary directs many internal affairs of the Party. (Là lãnh đạo chủ chốt của Đảng, thường trực Ban Bí thư điều hành nhiều công việc nội bộ.)