VIETNAMESE

cơ quan thường trực

ENGLISH

standing body

  
NOUN

/ˈstændɪŋ ˈbɑdi/

Cơ quan thường trực là tổ chức hoạt động liên tục và sẵn sàng đối phó với các tình huống khẩn cấp hoặc sự cố.

Ví dụ

1.

Các thành viên của cơ quan thường trực được bầu với nhiệm kỳ 5 năm.

Members of the standing body were elected for a five-year term.

2.

Cơ quan thường trực chịu trách nhiệm xem xét các dự luật được đề xuất.

The standing body is responsible for reviewing proposed legislation.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến Trung ương Đảng: - Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam: Central Committee of Communist Party of Viet Nam - Bộ Chính trị: Political Bureau - Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam: Secretariat of Communist Party of Viet Nam Central Committee - Văn phòng Trương ương Đảng Cộng sản Việt Nam: Communist Party of Viet Nam Central Committee's Office - Ban Tổ chức Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam: Communist Party of Viet Nam Central Committee’s Organization Commission