VIETNAMESE

thưởng

ENGLISH

reward

  
VERB
  
NOUN

/rɪˈwɔrd/

Thưởng là tặng thứ gì đó cho (ai đó) để công nhận dịch vụ, nỗ lực hoặc thành tích của họ.

Ví dụ

1.

Kỳ nghỉ là phần thưởng cho 40 năm phục vụ công ty.

The holiday was a reward for 40 years' service with the company.

2.

Cả hai nhân viên đều nhận được một kỳ nghỉ được trả toàn bộ chi phí tại Barbados như một phần thưởng cho những nỗ lực của họ.

Both employees received an all-expenses paid holiday to Barbados as a reward for their efforts.

Ghi chú

Reward ở dạng danh từ có nghĩa là phần thưởng, cùng phân biệt prize, award, bonus reward nha!

- Giải thưởng (prize) là phần quà dành tặng cho những người đã dùng hết sức mình để chiến thắng trong một trận đấu, một cuộc thi.

Ví dụ: She won a prize in the 100 metres race.

(Cô ấy đã thắng giải thưởng trong cuộc đua 100 mét.)

- Giải thưởng (award) là một quyết định được đưa ra sau khi 1 hội đồng ban giám khảo đã xem xét tất các các ứng viên.

Ví dụ: He was nominated for the best actor award.

(Anh ấy được đề cử cho giải thưởng diễn viên xuất sắc nhất.)

- Phần thưởng (reward) là một thứ mà bạn nhận được, ghi nhận cho nỗ lực mà bạn có để hoàn thành tốt công việc.

Ví dụ: Try your best to finish this task, we will take a reward in consideration for you. (Nỗ lực hết mình để hoàn thành nhiệm vụ này và chúng tôi sẽ cân nhắc một phần thưởng cho bạn.)

- Khoản thưởng (bonus) là tiền thưởng thêm cho một cá nhân, khi họ được công nhận là làm việc hiệu quả.

Ví dụ: Your salary was set at an equivalent of US $1,000 at the beginning of the work, plus a bonus if you are hard-working. (Lương của bạn được ở mức 1000 USD vào thời gian đầu, cộng thêm một khoản thưởng nếu làm việc chăm chỉ.)