VIETNAMESE
thuổng
xẻng, dụng cụ đào đất
ENGLISH
spade
/speɪd/
digging tool
Thuổng là dụng cụ làm vườn có lưỡi phẳng dùng để đào hoặc xúc đất.
Ví dụ
1.
Người làm vườn dùng thuổng để trồng hoa.
The gardener used a spade to plant the flowers.
2.
Thuổng rất phổ biến trong nông nghiệp.
Spades are commonly used in farming.
Ghi chú
Spade là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của spade nhé!
Nghĩa 1: Quân bài rô trong bộ bài Tây
Ví dụ:
He drew the ace of spades from the deck.
(Anh ấy rút quân át bích từ bộ bài.)
Nghĩa 2: Sự thẳng thắn, không che giấu sự thật (call a spade a spade)
Ví dụ:
She always calls a spade a spade and speaks her mind.
(Cô ấy luôn nói thẳng và bày tỏ suy nghĩ của mình.)
Nghĩa 3: Thuật ngữ chỉ dụng cụ đào trong công trình xây dựng
Ví dụ:
The workers used a heavy spade to break the ground.
(Công nhân sử dụng một cái thuổng nặng để đào đất.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết