VIETNAMESE

thương

ENGLISH

love

  
NOUN

/lʌv/

Thương là có tình cảm gắn bó, và thường tỏ ra quan tâm săn sóc một cách chu đáo.

Ví dụ

1.

Nếu thương nhau thì sao hai bạn không cưới đi?

If you love each other, why not get married?

2.

Anh ấy thương cả cách mà cô cười.

He loves the way she smiles.

Ghi chú

Môt vài động từ thông dụng trong tiếng Anh có nghĩa liên quan đến “thương, yêu, mến” bạn nên biết

- love (yêu): I love you heart and soul.(Tôi yêu bạn bằng tất cả trái tim.)

- like (thích): I like you very much (Mình rất thích bạn.)

- adore (thương mến): I simply adore you for the way you are. (Tôi thật lòng thương mến bạn vì con người của bạn.)

- worship (tôn thờ) He seems too infatuated with her that it looks like he worships her more. (Anh ấy dường như quá say mê cô ấy đến mức tôn thờ.)