VIETNAMESE

thương phiếu

giấy nợ, phiếu thanh toán

word

ENGLISH

promissory note

  
NOUN

/ˈprɒmɪsəri nəʊt/

bill of exchange

Thương phiếu là giấy tờ có giá trị cam kết thanh toán một khoản tiền.

Ví dụ

1.

Công ty phát hành thương phiếu để thanh toán.

The company issued a promissory note for payment.

2.

Thương phiếu được sử dụng trong các giao dịch tài chính.

Promissory notes are used in financial transactions.

Ghi chú

Promissory note là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chínhngân hàng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Debt certificate – Chứng thư nợ Ví dụ: A debt certificate is issued when a loan agreement is signed. (Chứng thư nợ được phát hành khi một thỏa thuận vay tiền được ký kết.) check Bank draft – Hối phiếu ngân hàng Ví dụ: A bank draft is used for secure transactions between businesses. (Hối phiếu ngân hàng được sử dụng cho các giao dịch an toàn giữa doanh nghiệp.) check IOU (I Owe You) – Giấy ghi nợ Ví dụ: He wrote an IOU to acknowledge the borrowed amount. (Anh ấy viết một giấy ghi nợ để xác nhận số tiền đã vay.) check Loan agreement – Hợp đồng vay tiền Ví dụ: The loan agreement specified the repayment schedule. (Hợp đồng vay tiền ghi rõ lịch trình hoàn trả.)