VIETNAMESE

thưởng phạt

word

ENGLISH

reward and punishment

  
PHRASE

/rɪˈwɔrd ænd ˈpʌnɪʃmənt/

incentive and disincentive, praise and blame

Thưởng phạt là một từ ghép chỉ hai hành động trái ngược nhau, là khen thưởng, hành động biểu dương, khen ngợi những hành động, thành tích tốt đẹp của người khác và trừng phạt, hành động phê bình, khiển trách hoặc áp dụng các hình thức kỷ luật đối với những hành vi sai trái, vi phạm của người khác.

Ví dụ

1.

Thưởng phạt đã từng được dùng để điều chỉnh hành vi.

Reward and punishment are used to shape behaviors.

2.

Hệ thống thưởng phạt rất quan trọng để duy trì trật tự trong xã hội.

The system of reward and punishment is integral to maintaining order in society.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ reward and punishment khi nói hoặc viết nhé! check Deserve a reward – xứng đáng được thưởng Ví dụ: After all that hard work, she deserves a reward. (Sau tất cả nỗ lực, cô ấy xứng đáng được thưởng) check Offer a reward – đưa ra phần thưởng Ví dụ: The company offered a reward for any useful suggestions. (Công ty đưa ra phần thưởng cho những đề xuất hữu ích) check Face punishment – chịu hình phạt Ví dụ: Anyone caught cheating will face punishment. (Ai bị phát hiện gian lận sẽ phải chịu hình phạt) check Deserve punishment – đáng bị phạt Ví dụ: The students deserved punishment for breaking the rules. (Những học sinh đó đáng bị phạt vì vi phạm nội quy)