VIETNAMESE

thương người

word

ENGLISH

compassion

  
NOUN

/kəmˈpæʃən/

pity, empathy

Thương người là một tình cảm thiêng liêng, xuất phát từ trái tim, thể hiện sự quan tâm, yêu thương, trắc ẩn đối với những người xung quanh, đặc biệt là những người có hoàn cảnh khó khăn, bất hạnh.

Ví dụ

1.

Người y tế thể hiện lòng thương người đối với bệnh nhân lớn tuổi.

The nurse showed compassion towards the elderly patient.

2.

Lòng thương người rất cần thiết để xây dựng một cộng đồng yêu thương nhau.

Compassion is essential in building a caring community.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ compassion khi nói hoặc viết nhé! check Show compassion – Thể hiện lòng trắc ẩn Ví dụ: She showed compassion by donating to the victims of the flood. (Cô ấy thể hiện lòng trắc ẩn bằng cách quyên góp cho các nạn nhân của lũ lụt.) check Compassion for someone – Lòng trắc ẩn đối với ai đó Ví dụ: His compassion for the poor inspired many to act. (Lòng trắc ẩn của anh ấy đối với người nghèo đã truyền cảm hứng cho nhiều người hành động.) check Act with compassion – Hành động với lòng trắc ẩn Ví dụ: The doctor always acts with compassion toward his patients. (Bác sĩ luôn hành động với lòng trắc ẩn đối với bệnh nhân.)