VIETNAMESE
thương nghiệp
thương mại, giao thương, buôn bán
ENGLISH
commerce
/ˈkɑmərs/
trade, business, merchandising
Thương nghiệp là một lĩnh vực kinh tế rộng lớn bao gồm tất cả các hoạt động liên quan đến việc mua bán và trao đổi hàng hóa và dịch vụ.
Ví dụ
1.
Việt Nam là một đất nước có lịch sử thương nghiệp lâu đời.
Vietnam is a country with a long history of commerce.
2.
Chợ là nơi các thương nhân tham gia vào thương nghiệp.
The marketplace was where merchants engaged in commerce.
Ghi chú
Commercelà một từ vựng thuộc lĩnh vực Kinh tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Domestic Trade - Thương mại nội địa
Ví dụ:
Domestic trade is the activity of buying and selling goods within a country.
(Thương mại nội địa là hoạt động mua bán hàng hóa trong nước.)
International Trade - Thương mại quốc tế
Ví dụ:
International trade involves buying and selling goods between countries.
(Thương mại quốc tế là hoạt động mua bán hàng hóa giữa các quốc gia.)
E-commerce - Thương mại điện tử
Ví dụ:
E-commerce is the activity of buying and selling goods online.
(Thương mại điện tử là hoạt động mua bán hàng hóa trên internet.)
Marketing - Hoạt động quảng bá
Ví dụ:
Marketing is the activity of promoting products and services.
(Marketing là hoạt động quảng bá sản phẩm và dịch vụ.)
Sales - Bán hàng
Ví dụ:
Sales is the activity of exchanging goods for money.
(Bán hàng là hoạt động trao đổi hàng hóa lấy tiền.)
Customer Service - Dịch vụ khách hàng
Ví dụ:
Customer service provides assistance to customers.
(Dịch vụ khách hàng là hoạt động hỗ trợ khách hàng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết