VIETNAMESE

nghiệp vụ ngoại thương

ENGLISH

foreign trade business

  
NOUN

/ˈfɔrən treɪd ˈbɪznəs/

Nghiệp vụ ngoại thương là tất cả những công việc cụ thể mang tính thực hành, để phục vụ cho việc ban hành các quyết định kinh doanh hoặc thực hiện các quyết định kinh doanh đã ban hành.

Ví dụ

1.

Các quốc gia có thể hạn chế nghiệp vụ ngoại thương của mình bằng cách dựng lên các rào cản đối với xuất khẩu cũng như nhập khẩu.

Nations can restrict their foreign trade business by erecting barriers to exports as well as imports.

2.

Nghiệp vụ ngoại thương của chúng tôi đã được mở mang rất nhiều trong những năm gần đây.

Our foreign trade business has expanded greatly in recent years.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh nói về một số loại nghiệp vụ (business) thường gặp nha!

- accountant business (nghiệp vụ kế toán): The accounting business has grown due to the increased complexity, size, and number of businesses and the frequent changes in the tax laws. (Nghiệp vụ kế toán ngày càng phát triển do mức độ phức tạp, quy mô, số lượng doanh nghiệp ngày càng tăng và sự thay đổi thường xuyên của luật thuế.)

- foreign trade business (nghiệp vụ ngoại thương): Nations can restrict their foreign trade business by erecting barriers to exports as well as imports. (Các quốc gia có thể hạn chế nghiệp vụ ngoại thương của mình bằng cách dựng lên các rào cản đối với xuất khẩu cũng như nhập khẩu.)

- pedagogical business (nghiệp vụ sư phạm): This is an important element in the writing of pedagogical business case reports. (Đây là một yếu tố quan trọng trong việc viết báo cáo tình huống nghiệp vụ sư phạm.)