VIETNAMESE
nghiệp
quả báo
ENGLISH
karma
/ˈkɑrmə/
consequence
Nghiệp là một khái niệm trong Phật giá mang nghĩa là quả báo, phước báo hoặc hình phạt cho hành động của một người.
Ví dụ
1.
Devon tin vào nghiệp và khái niệm nhân quả.
Devon believes in karma and the concept of cause and effect.
2.
Lucy nghĩ rằng nghiệp chướng chỉ là một cái mê tín mà thôi.
Lucy thinks that karma is just a superstition.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu thêm về một số từ vựng dùng trong Buddhism nhé! - Buddha (Đức Phật) còn được gọi là Siddhartha Gautama (Thích-ca Mâu-ni) - Buddhism (Đạo Phật) - Sutra (Khế kinh) là tên gọi cho các bài giảng được chính Đức Phật truyền dạy. - Karma (quả báo) - Mediation (thiền định) - Enlightenment (khai sáng)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết